Số liệu báo cáo tháng 01 năm 2019
TỔNG HỢP DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2014/QĐ-TTg VÀ 06/2019/QĐ-TTG
STT | Các tỉnh, thành phố | Tổng số dự án TLTĐ phải lập dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC (dự án) | Trong đó | Quy mô (Số hộ) | Tổng vốn đầu tư đã phê duyệt hoặc dự kiến (tỷ đồng) | Tổng vốn đầu tư đã giao (tỷ đồng) | Vốn đầu tư đã giải ngân (tỷ đồng) | Ghi chú (tên dự án thủy lợi, thủy điện phải lập dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư ) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đã lập, phê duyệt (dự án) | Đang lập (dự án) | Chưa lập (dự án) | Tổng số | Vốn NSTW | Vốn NSĐP+khác | Tổng số | Vốn NSTW | Vốn NSĐP+khác | ||||||
CẢ NƯỚC | ||||||||||||||
I | ĐB Sông Hồng | |||||||||||||
1 | Hà Nội | |||||||||||||
2 | Vĩnh Phúc | |||||||||||||
3 | Bắc Ninh | |||||||||||||
4 | Quảng Ninh | |||||||||||||
5 | Hải Dương | |||||||||||||
6 | Hải Phòng | |||||||||||||
7 | Hưng Yên | |||||||||||||
8 | Thái Bình | |||||||||||||
9 | Hà Nam | |||||||||||||
10 | Nam Định | |||||||||||||
11 | Ninh Bình | |||||||||||||
II | Trung du miền núi | |||||||||||||
12 | Hà Giang | |||||||||||||
13 | Cao Bằng | |||||||||||||
14 | Bắc Kạn | |||||||||||||
15 | Tuyên Quang | |||||||||||||
16 | Lào Cai | |||||||||||||
17 | Yên Bái | |||||||||||||
18 | Thái Nguyên | |||||||||||||
19 | Lạng Sơn | |||||||||||||
20 | Bắc Giang | |||||||||||||
21 | Phú Thọ | |||||||||||||
22 | Điện Biên | |||||||||||||
23 | Lai Châu | |||||||||||||
24 | Sơn La | |||||||||||||
25 | Hòa Bình | |||||||||||||
III | Bắc Trung Bộ và DHNTB | |||||||||||||
26 | Thanh Hóa | |||||||||||||
27 | Nghệ An | |||||||||||||
28 | Hà Tĩnh | |||||||||||||
29 | Quảng Bình | |||||||||||||
30 | Quảng Trị | |||||||||||||
31 | Thừa Thiên Huế | |||||||||||||
32 | Đà Nẵng | |||||||||||||
33 | Quảng Nam | |||||||||||||
34 | Quảng Ngãi | |||||||||||||
35 | Bình Định | |||||||||||||
36 | Phú Yên | |||||||||||||
37 | Khánh Hòa | |||||||||||||
38 | Ninh Thuận | |||||||||||||
39 | Bình Thuận | |||||||||||||
IV | Tây Nguyên | |||||||||||||
40 | Kon Tum | |||||||||||||
41 | Gia Lai | |||||||||||||
42 | Đắk Lắk | |||||||||||||
43 | Đắk Nông | |||||||||||||
44 | Lâm Đồng | |||||||||||||
V | Đông Nam Bộ | |||||||||||||
45 | Bình Phước | |||||||||||||
46 | Tây Ninh | |||||||||||||
47 | Bình Dương | |||||||||||||
48 | Đồng Nai | |||||||||||||
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | |||||||||||||
50 | Hồ Chí Minh | |||||||||||||
VI | ĐBSCL | |||||||||||||
51 | Long An | |||||||||||||
52 | Tiền Giang | |||||||||||||
53 | Bến Tre | |||||||||||||
54 | Trà Vinh | |||||||||||||
55 | Vĩnh Long | |||||||||||||
56 | Đồng Tháp | |||||||||||||
57 | An Giang | |||||||||||||
58 | Kiên Giang | |||||||||||||
59 | Cần Thơ | |||||||||||||
60 | Hậu Giang | |||||||||||||
61 | Sóc Trăng | |||||||||||||
62 | Bạc Liêu | |||||||||||||
63 | Cà Mau |