Số liệu báo cáo tháng 01 năm 2019
KẾT QUẢ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHÈO, XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 30A
STT | Các tỉnh, thành phố | Vốn đã giao, bố trí | Kết quả thực hiện huyện nghèo | Kết quả thực hiện xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang | Khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng | Vắc xin cho các huyện 30a | Tổng số hộ thoát nghèo, cận nghèo trên địa bàn (hộ) | Số hộ tăng thêm thu nhập sau khi tham gia dự án (hộ) | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số vốn (triệu đồng) | Chia theo các nguồn vốn | Dự án phát triển sản xuất | Mô hình nhân rộng giảm nghèo | Dự án phát triển sản xuất | Mô hình nhân rộng giảm nghèo | Diện tích rừng giao khoán (ha) | Kinh phí hỗ trợ nhận giao khoán rừng (triệu đ) | Số hộ nhận khoán (hộ) | Kinh phí (triệu đồng) | Vắc xin (liều) | ||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương (triệu đồng) | Ngân sách địa phương (triệu đồng) | Huy động nguồn khác (triệu đồng) | Dân đóng góp (triệu đồng) | Vay vốn Ngân hàng CSXH (triệu đồng) | Kinh phí (triệu đồng) | Số người được hỗ trợ (người) | Số dự án được triển khai (dự án) | Kinh phí (triệu đồng) | Số người được hỗ trợ (người) | Số mô hình được triển khai (mô hình) | Kinh phí (triệu đồng) | Số người được hỗ trợ (người) | Số dự án được triển khai (dự án) | Kinh phí (triệu đồng) | Số người được hỗ trợ (người) | Số mô hình được triển khai (mô hình) | ||||||||||
CẢ NƯỚC | ||||||||||||||||||||||||||
I | ĐB Sông Hồng | |||||||||||||||||||||||||
1 | Hà Nội | |||||||||||||||||||||||||
2 | Vĩnh Phúc | |||||||||||||||||||||||||
3 | Bắc Ninh | |||||||||||||||||||||||||
4 | Quảng Ninh | |||||||||||||||||||||||||
5 | Hải Dương | |||||||||||||||||||||||||
6 | Hải Phòng | |||||||||||||||||||||||||
7 | Hưng Yên | |||||||||||||||||||||||||
8 | Thái Bình | |||||||||||||||||||||||||
9 | Hà Nam | |||||||||||||||||||||||||
10 | Nam Định | |||||||||||||||||||||||||
11 | Ninh Bình | |||||||||||||||||||||||||
II | Trung du miền núi | |||||||||||||||||||||||||
12 | Hà Giang | |||||||||||||||||||||||||
13 | Cao Bằng | |||||||||||||||||||||||||
14 | Bắc Kạn | |||||||||||||||||||||||||
15 | Tuyên Quang | |||||||||||||||||||||||||
16 | Lào Cai | |||||||||||||||||||||||||
17 | Yên Bái | |||||||||||||||||||||||||
18 | Thái Nguyên | |||||||||||||||||||||||||
19 | Lạng Sơn | |||||||||||||||||||||||||
20 | Bắc Giang | |||||||||||||||||||||||||
21 | Phú Thọ | |||||||||||||||||||||||||
22 | Điện Biên | |||||||||||||||||||||||||
23 | Lai Châu | |||||||||||||||||||||||||
24 | Sơn La | |||||||||||||||||||||||||
25 | Hòa Bình | |||||||||||||||||||||||||
III | Bắc Trung Bộ và DHNTB | |||||||||||||||||||||||||
26 | Thanh Hóa | |||||||||||||||||||||||||
27 | Nghệ An | |||||||||||||||||||||||||
28 | Hà Tĩnh | |||||||||||||||||||||||||
29 | Quảng Bình | |||||||||||||||||||||||||
30 | Quảng Trị | |||||||||||||||||||||||||
31 | Thừa Thiên Huế | |||||||||||||||||||||||||
32 | Đà Nẵng | |||||||||||||||||||||||||
33 | Quảng Nam | |||||||||||||||||||||||||
34 | Quảng Ngãi | |||||||||||||||||||||||||
35 | Bình Định | |||||||||||||||||||||||||
36 | Phú Yên | |||||||||||||||||||||||||
37 | Khánh Hòa | |||||||||||||||||||||||||
38 | Ninh Thuận | |||||||||||||||||||||||||
39 | Bình Thuận | |||||||||||||||||||||||||
IV | Tây Nguyên | |||||||||||||||||||||||||
40 | Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||
41 | Gia Lai | |||||||||||||||||||||||||
42 | Đắk Lắk | |||||||||||||||||||||||||
43 | Đắk Nông | |||||||||||||||||||||||||
44 | Lâm Đồng | |||||||||||||||||||||||||
V | Đông Nam Bộ | |||||||||||||||||||||||||
45 | Bình Phước | |||||||||||||||||||||||||
46 | Tây Ninh | |||||||||||||||||||||||||
47 | Bình Dương | |||||||||||||||||||||||||
48 | Đồng Nai | |||||||||||||||||||||||||
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | |||||||||||||||||||||||||
50 | Hồ Chí Minh | |||||||||||||||||||||||||
VI | ĐBSCL | |||||||||||||||||||||||||
51 | Long An | |||||||||||||||||||||||||
52 | Tiền Giang | |||||||||||||||||||||||||
53 | Bến Tre | |||||||||||||||||||||||||
54 | Trà Vinh | |||||||||||||||||||||||||
55 | Vĩnh Long | |||||||||||||||||||||||||
56 | Đồng Tháp | |||||||||||||||||||||||||
57 | An Giang | |||||||||||||||||||||||||
58 | Kiên Giang | |||||||||||||||||||||||||
59 | Cần Thơ | |||||||||||||||||||||||||
60 | Hậu Giang | |||||||||||||||||||||||||
61 | Sóc Trăng | |||||||||||||||||||||||||
62 | Bạc Liêu | |||||||||||||||||||||||||
63 | Cà Mau |